Có 2 kết quả:
千里 thiên lí • 天理 thiên lí
Từ điển trích dẫn
1. Nghìn dặm, chỉ đường dài.
2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 維民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.
2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 維民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghìn dặm. Chỉ đường dài, hoặc sự cách trở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0